go to main prd
  • Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-keyvisual-01

Dynapro HT2

Nâng tầm trải nghiệm thoải mái và độ bền quanh năm

Những tính năng chính
  • Tải nhẹ
  • Tất cả mùa
  • M+S
  • Tuyết
  • Đường ướt
  • Đường khô
  • Độ ồn
  • Số dặm
  • Thoải mái
  • Mòn
0Sản phẩm đã xem trước đây

Nâng tầm trải nghiệm thoải mái và độ bền quanh năm

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-concept-01
Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-concept-02
Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-main-01

Đảm Bảo Đưa Bạn Đi Xa Hơn

Lốp Mòn Đều và Cải Thiện Số km Đi Được

Độ Cứng Cấu Tạo Gai Tối Ưu

Cải thiện độ cứng khối gai để ngăn ngừa mài mòn không đồng đều.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-01

Công nghệ cấu trúc

Dynapro HT2 có thiết kế mặt gai tiếp xúc đường phẳng và vuông vứt giúp tăng độ bền.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-02

Hợp Chất Giúp Tăng Số km Đi Được

Hợp chất mới phù hợp cả bốn mùa phân bổ đều áp lực lên mảng tiếp xúc rộng hơn, đảm bảo độ mài mòn đồng đều và tăng số km đi được.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-01

Thời Gian Sử Dụng Cao Hơn tới 13%

Nhờ thay đổi cấu trúc, cấu tạo gai và ứng dụng hợp chất mới, số km đi được đã tăng 13% so với Dynapro HT (dòng sản phẩm tiền nhiệm).
* Dựa trên kiểm định nội bộ về số km đi được

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-main-02

Lái Xe Quanh Năm

An Toàn Luôn Đặt Lên Hàng Đầu

Hiệu suất lái trên tuyết

Nâng Số Lượng Rãnh Hút
Nhiều rãnh hút hơn cải thiện độ bám và điều khiển xe trên tuyết.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-01

Tăng tốc trên tuyết Cải thiện 6%
Hiệu suất điều khiển xe trên tuyết tăng 7%
Hiệu suất phanh trên tuyết tăng 9%
(so với dòng sản phẩm tiền nhiệm)

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-02

Lái Xe Quanh Năm

An Toàn Luôn Đặt Lên Hàng Đầu

Hiệu suất lái xe trên đường trơn ướt

Hợp Chất Mới Cho Mọi Mùa
Hợp chất ưa nước giúp nâng cao hiệu suất lái trên đường trơn ướt.

Thiết Kế Rãnh Chính Tối Ưu
Tỉ lệ gai lốp tối ưu giúp tăng hiệu quả thoát nước nhằm ngăn hiện tượng trượt nước.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-01

Hiệu suất điều khiển xe trên đường trơn ướt tăng 7%
Hiệu suất phanh trên đường trơn ướt tăng 6%
(so với dòng sản phẩm tiền nhiệm)

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-02
Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-main-03

Lái Xe Quanh Năm

An Toàn Luôn Đặt Lên Hàng Đầu

Thoải Mái Êm Ái

Cấu tạo gai lốp giảm tiếng ồn

Rãnh ngang đóng

Các rãnh ngang đóng kín hạn chế tiếng ồn tạo ra từ rãnh gai chính.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-01

Tối Ưu Bố Cục Các Khối Gai

Tối ưu hóa số lượng, kích thước và trình tự bước lốp sẽ giúp giảm đáng kể tiếng ồn của lốp xe, mang lại chuyến đi yên tĩnh hơn.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-feature-02

Hiệu suất giảm ồn

Giảm độ ồn 2dB(A) ↓
Cấu tạo gai lốp giảm tiếng ồn giúp giảm ồn 2dB(A) so với dòng sản phẩm tiền nhiệm.

Hankook Tire & Technology-Tires-Dynapro-ht2-detail-main-04

Thoải Mái Êm Ái

Cấu tạo gai lốp giảm tiếng ồn

  • Thông Số Kỹ Thuật

    • 16”
    • 17”
    • 215/70R16
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 800/100
      • Cấp tải trọng (đơn) 100
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 800
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1764
      • Cấp tốc độ T
      • UTQG - Độ mòn 740
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ B
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 12.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 27
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 225/65R17
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 850/102
      • Cấp tải trọng (đơn) 102
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 850
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1874
      • Cấp tốc độ H
      • UTQG - Độ mòn 740
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ B
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 12.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 29
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 235/60R17
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 850/102
      • Cấp tải trọng (đơn) 102
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 850
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1874
      • Cấp tốc độ H
      • UTQG - Độ mòn 740
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ B
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 12.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 30
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • 235/70R16 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1030/109
      • Cấp tải trọng (đơn) 109
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 1030
      • Tải trọng tối đa (LBS) 2271
      • Cấp tốc độ T
      • UTQG - Độ mòn 740
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ B
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 12.5
      • Trọng lượng lốp (lbs) 31
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Korea
    • LT265/70R17
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1550/123
      • Cấp tải trọng (đơn) 123
      • Cấp tải trọng (đôi) 120
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 1550
      • Tải trọng tối đa (LBS) 3417
      • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1400
      • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 3086
      • Cấp tốc độ S
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 14.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 48
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • LT265/75R16
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1550/123
      • Cấp tải trọng (đơn) 123
      • Cấp tải trọng (đôi) 120
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 1550
      • Tải trọng tối đa (LBS) 3417
      • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 1400
      • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 3086
      • Cấp tốc độ S
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 14.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 47
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia